Tiếng lóng Tây Ban Nha
Từ lóng là một phương thức ngôn ngữ không chính thống một ngôn ngữ. Tiếng lóng được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày bởi một nhóm người; thường là người dân tại một khu vực hoặc tầng lớp thanh thiếu niên trẻ tuổi. Nếu bạn là một người đam mê tiếng Tây Ban Nha thì hãy bỏ túi ngay những từ lóng tiếng Tây Ban Nha trên thế giới nhé.
Trên thế giới có 20 quốc gia sử dụng tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ chính thức. Điển hình là Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador; xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Ở từng quốc gia khác nhau con người lại sử dụng những từ lóng tiếng Tây Ban Nha để giao tiếp. Ví dụ như:
Tại Guatemala
1. Calids – Ngầu dữ
2. Pizado – Đồ ngốc
3. Mula– Tên đần
4. Chiveado – Đỏ mặt
5. Chavo/a – Chàng trai, cô gái tuổi teen)
6. Que chilero! – Hay đấy
Tại Argentina
1.Qué onda?/ Como va? – Có gì vui không?
2. Tacho – Tắc xi
3.Bondi-Xe buýt trong thành phố
4.Pilcha – Quần áo
5.Garca – Đồ lăng nhăng
6. Charlar- Nói chuyện
7. Ojo! – Cẩn thận
8.Dar bola – Chú ý
9.La Cana – Cảnh sát
10.Trucho/a- Đồ giả
Tại columbia
1. ¿Qué más? / ¿Qué hubo? – Có gì vui?
2. Pilas!- Cẩn thận (Be careful!)
3. Qué boleta! – Xấu hổ quá đi
4.Camello – Công việc nặng nhọc
5.Mono – Tóc vàng
6. Estar en la olla – Rơi vào tình huống xấu
7.Storbar-Làm phiền
Tại Mexico
1. Chale! – Cho nghỉ chút đi
2. Mande? – Bạn vừa nói gì?
3. Noombre! – Còn lâu/ Không thể nào
4. Sale – Được thôi
5. Qué padre! – Căng nhỉ !
6. Ándale! – Thôi nào
7. Orale! – Được lắm (vui vẻ)
8. Aguas!- Coi chừng
9. Sangrón- Cái người đáng ghét
10.Fresa – Đồ hợm hĩnh