Thả thính bằng tiếng Tây Ban Nha
- ¡Qué guapo/a estás! – Bạn thật đẹp trai / xinh
- ¡Qué elegante! – Trông bạn thật thanh lịch làm sao
- Me gustas – Tôi thích bạn
- Me encantas – Tôi nghĩ bạn thật tuyệt vời
- He estado pensando en ti – Tôi đã luôn nghĩ về bạn
- ¡No puedo esperar para volver a verte! – Tôi mong gặp bạn quá!
- ¿Cuándo te vuelvo a ver? – Khi nào tôi có thể gặp lại bạn?
- Eres tan cariñosa / cariñoso – Bạn thật ngọt ngào
- Te quiero – Tôi yêu em
- Estoy enamorado de ti – Tôi nghĩ tôi đã yêu em rồi
- ¿Quisieras salir conmigo? – Bạn muốn hẹn hò với tôi chứ?
- ¿Quieres que te acompañe a la casa? – Bạn muốn tôi đưa bạn về nhà chứ?
- Eres lindo/linda – Bạn thật đáng yêu
- Te ves hermosa / guapo esta noche – Trông bạn thật xinh đẹp đẹp trai tối nay
- Me gusta tu sonrisa – Tôi thích nụ cười của bạn
- ¡Tú eres chistoso! – Bạn thật hài hước
- Te adoro – Tôi trân trọng em
- Te necesito – Tôi cần em
- Eres el amor de mi vida – Em là tình yêu của đời tôi
- Te amo más que nada en el mundo! – Tôi yêu em hơn mọi thứ trên đời
- Te quiero con todo mi corazón. – Tôi yêu em bằng cả trái tim
- Quiero estar contigo para siempre. – Tôi muốn ở bên em mãi mãi
- Eres el hombre de mis sueños – Anh là bạch mã hoàng tử của em
- Eres la mujer de mis sueños. – Em là người phụ nữ của đời anh
- Estoy loco/loca por ti: I’m crazy about you.
- Me vuelves loco/loca: You drive me crazy.
- Eres todo lo que siempre soñé.: You’re all I’ve ever dreamed of
- Eres todo para mí.: You mean everything to me.