45 từ vựng séc về quần áo thường dùng nhất

tieng sec
  1. Quần áo: Oblečení
  2. Áo kiểu: Halenka
  3. Đầm: Šaty
  4. Quần soóc: Šortky
  5. Quần dài: Kalhoty
  6. Váy: Sukně
  7. Áo sơ mi: Triko
  8. Áo thun: Tričko
  9. Ví đầm: Peněženka
  10. Quần yếm: Montérky
  11. Quần jean: Džíny
  12. Bộ com-lê: Oblek
  13. Quần tất không chân: Legíny
  14. quan-ao-tieng-sec
  15. Thắt lưng: Pás
  16. Cà-vạt: Kravata
  17. mašle: cái nơ
  18. náramek: vòng đeo tay
  19. brož: cái trâm
  20. knoflík: cái cúc áo
  21. čepice: mũ lưỡi trai
  22. čepice: mũ ấm
  23. šatna: phòng giữ áo mũ
  24. oblečení: quần áo
  25. kolíček na prádlo: cái kẹp quần áo
  26. větrovka: áo khoác có mũ trùm đầu
  27. batoh: ba lô
  28. župan: áo choàng tắm
  29. opasek: dây thắt lưng
  30. bryndáček: yếm dãi
  31. bikiny: bộ bikini
  32. sako: áo vét
  33. halenka: áo cánh nữ
  34. kozačka: giày bốt (ủng)
  35. límec: cổ áo
  36. koruna: vương miện
  37. manžetový knoflíček: khuy măng sét
  38. plenka: tã lót cho trẻ
  39. šaty: áo váy
  40. náušnice: khuyên tai
  41. móda: thời trang
  42. žabky: dép xỏ ngón
  43. kožešina: bộ ông thú
  44. bunda: áo khoác bờ-lu-dông
  45. kalhoty: quần dài
  46. košile: áo sơ mi