Những câu tiếng Ý hay về tình yêu
- Come il pittore ama i suoi colori,io amo te,mia piccola rubacuori… Như một hoạ sĩ yêu những màu sắc của mình, anh yêu em, kẻ đã cướp mất trái tim anh
Ho cercato invano qualcosa di perfetto….. l’ho sognato ma nulla è stato mai avverato…. all’improvviso ci sei tu e… ….il mio sogno è divenuto realtà. Anh đã tìm kiếm một cách vô ích những gì hoàn hảo nhất trên đời. Anh đã luôn mơ về nó nhưng anh không bao giờ có được nó. Nhưng giờ thì anh đã có em Giấc mơ ấy cuối cùng đã thành sự thật. - Non mi serve aspettare san velentino per dirti quanto ti amo perchè sono follemente innamorata di te tutti i giorni dell’anno. Anh chẳng cần phải đợi đến ngày này để nói anh yêu em biết bao, bởi ngày nào trong năm, anh cũng yêu em đến phát cuồng rồi.
- L’amore è …un sole che riscalda il cuore e illumina il sorriso. Tình yêu là mặt trời sưởi ấm trái tim và làm sáng lên những nụ cười.
L’amore è … il passaporto della felicità. Tình yêu là hộ chiếu của hạnh phúc. - Ti amo come le stelle amano il loro cielo, come il mare che ama battersi sul suo scoglio, ti amo come se fosse ogni volta il primo giorno… Anh yêu em như sao yêu bầu trời, như sóng biển yêu bờ đá, anh yêu em như thưở ban đầu.
- Se ieri sera avessimo dormito nello stesso letto stamattina avrei scritto una poesia usando come carta la tua pelle vellutata e come penna le mie labbra! Nếu tối qua chúng ta đã ngủ cùng nhau, sáng nay anh sẽ viết một bài thơ, mà da thịt em là giấy trắng, và bút viết sẽ là môi anh.
- Sei la cosa più meravigliosa che mi sia mai capitata. Grazie di esistere… Buon San Valentino Amore mio. Em là điều tuyệt diệu nhất mà anh đã từng biết. Cám ơn vì em đã tồn tại trên đời. Chúc mừng ngày Valentine. Anh yêu em.
- Baciami, baciami come se fosse l’ultima volta… Hãy hôn anh, hôn anh như đây là lần cuối cùng..
- 364 giorni per amarti, 1 per dirti: è vero….. TI AMO 364 ngày để yêu em, 1 ngày để nói…ANH YÊU EM
- Guardo il sole e vedo i tuoi biondi capelli, guardo il mare e vedo i tuoi occhi azzurri, guardo il mondo e vedo solo TE! Anh nhìn mặt trời và thấy mái tóc vàng của em, anh ngắm biên để thấy đôi mắt em xanh, anh ngắm nhìn thế giới để thấy chỉ mình EM!
- Tu sei il passato, il presente e il futuro del verbo amare, sei fantastico, tenero, sei unico, sei il mio grande AMORE! Em là quá khứ, hiện tại và tương lai của động từ “yêu”. Em tuyệt diệu, dịu dàng, là độc nhất, là tình yêu lớn của đời anh.
- Grazie per aver messo la parola “AMORE” nel vocabolario della mia vita. Buon San Valentino! Cám ơn em vì đã để lại từ “YÊU” trong vốn từ của đời anh. Chúc mừng ngày Valentine.
- Amore mio: potrei trovare un fiume di parole, ma forse oggi ne bastano solo due..TI AMO! Tình yêu ơi, anh muốn nói bao điều với em. Nhưng hôm nay, chỉ có 3 từ thôi: ANH YÊU EM!
Em yêu anh tiếng Ý
Cho dù đó là một aria operatic, một bài thơ tình yêu , hoặc thì thầm ngọt ngào nothings, nhiều người nghĩ rằng cụm từ “Tôi yêu bạn” là tốt nhất cho biết trong tiếng Ý. Và có rất nhiều cách để thể hiện cảm xúc thật của bạn bằng ngôn ngữ cổ xưa này.
- Ti amo ! – Anh yêu em!
- Ti voglio bene. – Anh yêu em rất nhiều.
- Ti voglio molto bene. – Tôi yêu bạn rất nhiều.
- Mi piaci molto. – Tôi thực sự thích bạn.
- Ti adoro. – Tôi ngưỡng mộ bạn.
- Ti ammiro. – Tôi ngưỡng mộ bạn.
- Sei quan trọng cho tôi. – Bạn quan trọng với tôi.
- Sei tutto theo tôi. – Bạn là tất cả đối với tôi.
- Sono innamorato / innamorata di te. – Tôi yêu anh.
- Ho bisogno di te. – Tôi cần bạn.
- Ti voglio. – Anh yêu em.
- Ti desidero . – Tôi muốn bạn.
- Mi sento attratto / attratta da te. – Tôi bị thu hút bởi bạn.
- Mi sono infatuato di te. – Tôi điên cuông vi bạn.
- Ho un debole trên mỗi te. – Tôi yếu cho bạn.
- Significhi tutto theo tôi. – Bạn có nghĩa là tất cả mọi thứ với tôi.
- Mi sono affezionato / affezionata a te. – Tôi thích em.
- Sposami ! – Kết hôn với tôi!
- Voglio essere semper con te. – Tôi luôn muốn ở bên bạn.
- Senza di te không posso più vivere. – Tôi không thể sống thiếu bạn.
- Ti voglio baciare . – Tôi muốn hôn bạn.
- Sono tuo / tua. – Tôi là của bạn.
- Sei la mia anima gemella. – Anh là tri kỷ của em.
- Senza di te non sono niente . – Không có bạn tôi không là gì cả.
- Sei l’uomo / la donna dei miei sogni! – Bạn là người đàn ông / người phụ nữ của những giấc mơ của tôi!
- Sei l’uomo / la donna della mia vita! – Bạn là người đàn ông / phụ nữ trong cuộc đời tôi!
- Per te farei di tutto! – Tôi sẽ làm bất cứ điều gì cho bạn!
- Sono pazzo / pazza di te. – Tôi phát điên vì bạn.
- Sono abbagliato da te. – Tôi bị anh làm tôi kinh ngạc.
- Sei il grande amore della mia vita. – Bạn là tình yêu của cuộc đời tôi.
- Senza di động la vita non ha più senso. – Không có bạn, cuộc sống không có ý nghĩa gì cả.
- Il mio cuore è solo tuo / tua. – Trái tim tôi là của bạn.
- Hai conquistato il mio cuore. – Bạn đã giành được trái tim tôi.
- Giorno e notte sogno solo te. – Ngày và đêm tôi chỉ mơ về bạn.
- Mi hai incantato / incantata. – Bạn đã quyến rũ / mê hoặc tôi.
- Sei il duy nhất della mia vita. – Bạn là ánh nắng của cuộc đời tôi.
- Sei tutto ciò che voglio. – Anh là tất cả những gì tôi muốn.
- Ti voglio un mondo di bene. – Tôi muốn một thế giới tốt cho bạn.
- Con te voglio invecchiare. – Tôi muốn bên bạn trọn đời.
- Ti voglio semper avere al mio fianco. – Tôi luôn luôn muốn bạn bên cạnh tôi.
- Senza di te la vita è un inferno. – Không có cuộc sống của bạn là địa ngục.
- Da quando ti conosco la mia vita è un paradiso. – Vì tôi đã gặp bạn, cuộc sống của tôi là thiên đường.
- Resta semper cho tôi! – Luôn ở bên tôi!
- Mi hai stregato / stregata. – Bạn đã mê mẩn tôi.
- Potrei guardarti tutto il giorno. – Tôi có thể trông chừng cả ngày.
- Solo tu mi capisci ! – Chỉ có bạn hiểu tôi!
- Sono ubriaco / ubriaca di te. – Tôi say với bạn.
- Nei tuoi occhi c’è il cielo. – Trời đang ở trong mắt bạn.
- Se non ci hóa thạch dovrei inventarti. – Nếu bạn không (thật), tôi sẽ phát minh ra bạn.
- Tu sei un dono del cielo. – Bạn là một món quà từ thiên đường.
- Voglio passare tutta la mia vita con te. – Tôi muốn dành toàn bộ cuộc sống của tôi với bạn.
- Il nostro amore è la cosa più quan trọng nella mia vita. – Tình yêu của chúng tôi là điều quan trọng nhất trong cuộc đời tôi.
- Quando chiudo gli occhi vedo solo te. – Khi tôi nhắm mắt lại, tôi chỉ thấy bạn.
- Entra nella mia vita! – Đi vào cuộc sống của tôi!
- La tua bocca mi fa impazzire. – Miệng anh làm tôi phát điên.
- Vorrei annegare nei tuoi occhi. – Tôi muốn chết đuối trong mắt anh.
- Tu sei la mia vita. – Bạn là cuộc sống của tôi.
- Nessuno / nessuna è đến te. – Không ai giống bạn.
- Sei il mio tesoro. – Bạn là kho báu của tôi.
- Ardo di amore mỗi te. – Tôi đốt cháy tình yêu dành cho bạn.
- Ti ho chiuso nel mio cuore. – Tôi đã đóng bạn trong trái tim tôi.
- Il mio cuore dipende da te. – Trái tim tôi phụ thuộc vào bạn.
- Ho preso una sbandata trên mỗi te. – Anh đã phải lòng em.
- Sono tutto tuo / tua. – Tôi là của bạn.
Thả thính bằng tiếng ý
- Ti amo : anh yêu em
- Ti voglio : Anh yêu em rất nhiều
- Ti voglio molto Bene : Tôi yêu bạn rất nhiều
- Mi piaci molto : Tôi thực sự thích bạn
- Ti adoro : Tôi ngưỡng mộ bạn
- Ti ammiro : Tôi ngưỡng mộ bạn
- Sei importante per me : Bạn quan trọng đối với tôi
- Sei tutto per me : Bạn là tất cả đối với tôi
- Sono innamorato / innamorata di te : Tôi yêu bạn
- Ho bisogno di te : Tôi cần bạn
- Ti voglio : Tôi yêu bạn
- Ti desidero : Tôi muốn bạn
- Mi sento attratto / attratta da te : Tôi bị thu hút bởi bạn
- Mi sono infatuato di te : Tôi say mê bạn
- Ho un debole per te : Tôi yếu vì bạn
- Significhi tutto per me : Bạn có ý nghĩa đối với tôi
- Mi sono affezionato / affezionata a te : Tôi thích bạn
- Sposami : Cưới anh đi
- Voglio essere semper con te : Tôi luôn muốn ở bên bạn
- Senza di te non morto più vivere : Anh không thể sống thiếu em
- Ti voglio baciare : Tôi muốn hôn bạn
- Sono tuo / tua : Tôi là của bạn
- Sei la mia anima gemella : Bạn là người bạn tâm giao của tôi
- Senza di te non sono niente : Không có em, anh chẳng là gì cả
- Sei l’uomo / la donna dei miei sogni : Bạn là người đàn ông / người phụ nữ trong mơ của tôi
- Sei l’uomo / la donna della mia vita : Bạn là người đàn ông / người phụ nữ của đời tôi
- Per te ticketi di tutto : Tôi sẽ làm bất cứ điều gì cho bạn
- Sono pazzo / pazza di te : Tôi phát điên vì bạn
- Sono abbagliato da te : Tôi bị lóa mắt bởi bạn
- Sei il grande amore della mia vita : Em là tình yêu của đời anh
- Senza di te la vita non ha più senso : Không có em, cuộc sống không còn ý nghĩa
- Il mio cuore è solo tuo / tua : Trái tim anh là của em
- Hai scamistato il mio cuore : Bạn đã giành được trái tim tôi
- Giorno e notte sogno solo te : Ngày và đêm, anh chỉ mơ về em
- Mi hai incantato / incantata : Bạn đã quyến rũ / mê hoặc tôi
- Sei il sole della mia vita : Em là ánh nắng của đời anh
- Sei tutto ciò che voglio : Bạn là tất cả những gì tôi muốn
- Ti voglio un mondo di Bene : Tôi muốn một thế giới tốt đẹp cho bạn
- Con te voglio invecchiare : Tôi muốn cùng bạn già đi
- Ti voglio semper avere al mio fianco : Anh luôn muốn em ở bên
- Senza di te la vita è un invitro : Không có em, cuộc sống là địa ngục
- Da quando ti conosco la mia vita è un paradiso : Từ khi gặp em, cuộc sống của anh là thiên đường
- Resta semper con tôi : Luôn ở bên tôi
- Mi hai stregato / stregata : Bạn đã mê hoặc tôi
- Potrei Guardarti tutto il giorno : Tôi có thể theo dõi bạn cả ngày
- Solo tu mi capisci : Chỉ anh hiểu em
- Sono ubriaco / ubriaca di te : Tôi say với bạn
- Nei tuoi Occhi c’è il cielo : Thiên đường trong mắt bạn
- Se non ci Fossi dovrei inventarti : Nếu bạn không phải (thật), tôi sẽ phát minh ra bạn
- Tu sei un dono del cielo : Bạn là một món quà từ Thiên đường
- Voglio passare tutta la mia vita con te : Anh muốn dành trọn cuộc đời bên em
- Il nostro amore è la cosa più importante nella mia vita : Tình yêu của chúng tôi là điều quan trọng nhất trong cuộc đời tôi
- Quando chiudo gli Occhi vedo solo te : Khi tôi nhắm mắt. Tôi chỉ thấy bạn
- Entra nella mia vita : Hãy bước vào cuộc đời tôi
- La tua bocca mi fa impazzire : Cái miệng của bạn khiến tôi phát điên lên
- Vorrei annegare nei tuoi Occhi : Tôi muốn chết chìm trong mắt bạn
- Tu sei la mia vita : You’re my life
- Nessuno / nessuna è come te : Không ai giống bạn
- Sei il mio tesoro : Em là báu vật của anh
- Ardo di amore per te : Tôi cháy bỏng với tình yêu dành cho bạn
- Ti ho chiuso nel mio cuore : Tôi đã đóng cửa bạn trong trái tim tôi
- Il mio cuore dipende da te : Trái tim anh phụ thuộc vào em
- Ho preso una sbandata per te : Tôi phải lòng bạn
- Sono tutto tuo / tua : Em là tất cả của anh
- Ti peno semper : Tôi luôn nghĩ về bạn
- Mi manchi : Tôi nhớ bạn
- Come sei bella : Bạn đẹp làm sao
- Voglio vederti stasera : Tôi muốn gặp bạn tối nay
- Tu sei una stella … la mia stella : Bạn là một ngôi sao … ngôi sao của tôi
- Cara mia, ti voglio Bene : Em yêu của anh, anh yêu em
- Mi hai fatto perdere la testa : Em làm anh mất trí rồi
- Brucio per te : Tôi đang tiếp lửa cho bạn
- Ti ho regalato il mio cuore : Tôi đã cho bạn trái tim của tôi
- Il mio cuore batte solo per te : Trái tim anh đập chỉ vì em
- Sei không thể cưỡng lại được : Bạn không thể cưỡng lại được
- Sei la mia Venere : Em là thần Vệ nữ của anh
- Mi hai rubato il cuore : Bạn đã đánh cắp trái tim tôi
- Solo con te riesco ad essere felice : Chỉ với em, anh mới có thể hạnh phúc
- Mi hai Accuistato / precisionistata : Bạn đã thắng tôi
- I miei sensi sono pieni di te : Các giác quan của tôi tràn ngập bạn
- Voglio che tu sia solo của mio / mia : Tôi muốn bạn chỉ tôi
- Dai un nuovo senso alla mia vita : Bạn mang lại ý nghĩa mới cho cuộc sống của tôi
- Sei un gioello : Bạn là một viên ngọc quý
- Per te faccio di tutto : Tôi sẽ làm bất cứ điều gì cho bạn
- Giorno e notte peno solo a te : Ngày và đêm, anh chỉ nghĩ về em
- Mi compleagni ovunque io vada : Bạn ở bên tôi mọi lúc mọi nơi
- Sei la cosa più cara che ho : Em là người thân yêu nhất của anh
- Sei tutto ciò che desidero : Bạn là tất cả những gì tôi muốn
- Mi fai sognare : Bạn làm tôi mơ
- Ecciti i miei sensi : Bạn kích thích các giác quan của tôi
- Senza di te sono solo metà : Không có anh, em chỉ còn một nửa
- Sei il mio angelo : Em là thiên thần của anh
- Con te dimentico il tempo : Với bạn, tôi quên thời gian
- Non ho Occhi che per te : Tôi chỉ có đôi mắt dành cho bạn
- Sei il mio peniero preferrito : Bạn là suy nghĩ yêu thích của tôi
- Sento Qualcosa di forte per te : Tôi có tình cảm mãnh liệt với bạn
- Non voglio perderti : Tôi không muốn mất bạn
- La tua bellezza mi toglie il fiato : Vẻ đẹp của bạn khiến tôi hơi thở
- Potrei fissare i tuoi bellissimichhi in eterno : Tôi có thể nhìn vào đôi mắt đẹp của bạn mãi mãi
- Per favore, ricordati di me : Xin hãy nhớ / nghĩ về tôi