Top 90 Tên tiếng Thổ Nhĩ Kỳ hay dành cho con gái

ten tieng tho nhi ky hay

Những tên nữ thuộc mệnh Thổ cũng được đặc biệt chú ý. Nhiều người trong số họ có nguồn gốc Ả Rập, Pakistan. Nhưng chúng đã bám rễ rất chắc chắn ở Thổ Nhĩ Kỳ nên chúng bắt đầu được sử dụng một cách tích cực. Con gái thường được đặt những cái tên sau:

  1. Arzu – mong muốn
  2. Ayda – trên mặt trăng
  3. Akcan – linh hồn trong trắng
  4. Gunay – ngày trăng
  5. Asli – true, chính hãng
  6. Guray – mặt trăng mạnh mẽ
  7. Altin – vàng, vàng Gumus – bạc
  8. Aytac – vương miện mặt trăng
  9. Altinbasak – lúa mì vàng Irmak – sông
  10. Akyildiz – Ngôi sao trắng Isil – tỏa sáng
  11. Aysu – nước mặt trăng Kutay – mặt trăng thiêng liêng
  12. Adak – lời thề Kugu – thiên nga
  13. Akgul – hoa hồng trắng
  14. Kara – tối / đen
  15. Aynur – ánh trăng thiêng liêng
  16. Kumsal – bãi biển đầy cát
  17. Armagan – một món quà đặc biệt
  18. Kivilcim – tia lửa
  19. Akca – trắng, trắng
  20. Kutsal – thiêng liêng
  21. Ari – con ong
  22. Karaca – tối, hơi đen
  23. Bingul – một ngàn bông hồng
  24. Lale – tulip
  25. Birsen – chỉ bạn
  26. Marti – mòng biển
  27. Basar – trở thành người chiến thắng
  28. Ozlem – Ham muốn mạnh mẽ
  29. Besgul – 5 bông hồng
  30. Ozay là một mặt trăng đặc biệt
  31. Basak – lúa mì
  32. Ozcan là một linh hồn đặc biệt
  33. Bilge – kiến ​​thức
  34. Pamuk – bông
  35. Boncuk – cầu nguyện, lần hạt
  36. Pinar – nguồn nhỏ
  37. Ceylan – Gazelle
  38. Secil – Người được chọn
  39. Sevgi – tình yêu
  40. Cicek – hoa
  41. Seven – yêu thương
  42. Cilek – dâu tây
  43. Senay – Merry Moon
  44. Sarigul – hoa hồng vàng
  45. Caglayan – thác nước
  46. Safak – chạng vạng
  47. Cigdem – hoa nghệ tây
    Selvi – cây bách
  48. Damla – thả Sirin xinh
  49. Dolunay – trăng tròn
  50. Saygi – tôn trọng
  51. Dinc – mạnh mẽ, khỏe mạnh
  52. Sezen là người cảm thấy
  53. Duygu – cảm giác, cảm giác
  54. Sonay – mặt trăng cuối cùng
  55. Ece là nữ hoàng
  56. Sel – mưa như trút nước, giông bão
  57. Esen – thịnh soạn, tốt cho sức khỏe
  58. Turkay – mặt trăng
  59. Thổ Nhĩ Kỳ Ela – hạt phỉ, hạt phỉ
  60. Tanyeli – gió lúc hoàng hôn
  61. Elmas – kim cương, rực rỡ
  62. Tezay – trăng nhanh
  63. Gonul – trái tim
  64. Tan – hoàng hôn
  65. Gulgun – ngày hồng
  66. Tangul – hoa hồng hoàng hôn
  67. Tanyildiz – Ngôi sao hoàng hôn
  68. Gulay – mặt trăng hồng
  69. Ucgul – 3 bông hồng
  70. Gulenay – Mặt trăng cười
  71. Yagmur – mưa
  72. Gokce – thiên đường
  73. Yesil – xanh lá cây
  74. Gulesen – hoa hồng khỏe mạnh
  75. Yildiz là một ngôi sao
  76. Gulkiz – cô gái màu hồng
  77. Aigul – Mặt trăng;
  78. Eileen -ánh sáng của mặt trăng bao quanh vầng hào quang (vầng hào quang);
  79. Akgul- Hoa hồng trắng;
  80. Bingul- một ngàn bông hồng;
  81. Gelistan- một khu vườn chỉ trồng hoa hồng;
  82. Gulgun- ánh hồng;
  83. Dolunay- full moon (trăng tròn);
  84. Yons- Cỏ ba lá;
  85. Yildiz – những ngôi sao của bầu trời đêm;
  86. Lale- Hoa tulip;
  87. Leila- đêm tối;
  88. Nergis- hoa thủy tiên vàng;
  89. Nulefer- cây bông súng;
  90. Ozay- một mặt trăng khác thường;